Đặt tên cho con trai với hầu hết các gia đình luôn là một thử thách không nhỏ. Vì, chọn được tên con ý nghĩa lại chứa đựng được ước vọng cha mẹ gửi gắm sẽ rất công phu và mất nhiều thời gian. Góp phần giúp bạn giải quyết được điều này, Chuyên mục Đặt tên cho con đã tổng hợp 120 tên hay và ý nghĩa cho bé trai. Chúng ta cùng tham khảo ngay sau đây nhé.
Bạn đang đọc: Đặt tên cho con trai với 120 tên hay, ý nghĩa ba mẹ hãy tham khảo ngay
Contents
- 1 1. Đặt tên cho con trai với tên Ái
- 2 2. Đặt tên cho con trai với tên An
- 3 3. Đặt tên cho con trai với tên Ân
- 4 4. Đặt tên cho con trai với tên Anh
- 5 5. Đặt tên cho con trai với tên Bá
- 6 6. Đặt tên cho con trai với tên Bách
- 7 7. Tên Bạch
- 8 8. Tên Ban
- 9 9. Tên Bảo
- 10 10. Tên Báu
- 11 11. Tên Biên
- 12 12. Tên Bình
- 13 13. Tên Cảnh
- 14 14. Tên Chấn
- 15 15. Tên Chánh
- 16 16. Tên Chí
- 17 17. Tên Chiến
- 18 18. Đặt tên cho con trai với tên Chiêu
- 19 19. Tên Chính
- 20 20. Đặt tên cho con trai với tên Chung
- 21 21. Đặt tên cho con trai với tên Chương
- 22 22. Đặt tên cho con trai với tên Công
- 23 23. Đặt tên cho con trai với tên Cương
- 24 24. Đặt tên cho con trai với tên Cường
- 25 25. Đặt tên cho con trai với tên Dân
- 26 26. Đặt tên cho con trai với tên Danh
- 27 27. Đặt tên cho con trai với tên Doanh
- 28 28. Đặt tên cho con trai với tên Du
- 29 29. Đặt tên cho con trai với tên Dự
- 30 30. Đặt tên cho con trai với tên Dũng
- 31 31. Đặt tên cho con trai với tên Dương
- 32 32. Đặt tên cho con trai với tên Duy
- 33 33. Tên Đại
- 34 34. Tên Đan
- 35 35. Tên Đăng
- 36 36. Tên Đạo
- 37 37. Tên Đạt
- 38 38. Tên Điền
- 39 39. Tên Đình
- 40 40. Đặt tên cho con trai với tên Định
- 41 41. Tên Đoàn
- 42 42. Tên Đông
- 43 43. Tên Đồng
- 44 44. Tên Đức
- 45 45. Tên Đường
- 46 46. Tên Gia
- 47 47. Tên Giang
- 48 48. Tên Hải
- 49 49. Tên Hào
- 50 50. Tên Hảo
- 51 51. Tên Hạo
- 52 52. Tên Hậu
- 53 53. Tên Hiến
- 54 54. Tên Hiển
- 55 55. Tên Hiệp
- 56 56. Tên Hiếu
- 57 57. Tên Hòa
- 58 58. Tên Hoàng
- 59 59. Đặt tên cho con trai với tên Hợp
- 60 60. Tên Huân
- 61 61. Tên Huấn
- 62 62. Tên Hùng
- 63 63. Tên Hưng
- 64 64. Tên Hưởng
- 65 65. Tên Hữu
- 66 66. Tên Huy
- 67 67. Đặt tên cho con trai với tên Huỳnh
- 68 68. Tên Hy
- 69 69. Tên Kha
- 70 70. Tên Khải
- 71 71. Tên Khang
- 72 72. Đặt tên cho con trai với tên Khanh
- 73 73. Tên Khánh
- 74 74. Tên Khiêm
- 75 75. Tên Khoa
- 76 76. Tên Khôi
- 77 77. Tên Khương
- 78 78. Tên Kiên
- 79 79. Tên Kiệt
- 80 80. Tên Kỳ
- 81 81. Tên Lâm
- 82 82. Tên Lập
- 83 83. Tên Liêm
- 84 84. Tên Lộc
- 85 85. Tên Long
- 86 86. Tên Luân
- 87 87. Tên Minh
- 88 88. Tên Nam
- 89 89. Tên Nghĩa
- 90 90. Tên Ngôn
- 91 91. Tên Nguyên
- 92 92. Tên Nhân
- 93 93. Tên Nhật
- 94 94. Tên Phát
- 95 95. Tên Phong
- 96 96. Tên Phước
- 97 97. Tên Quân
- 98 98. Tên Quang
- 99 99. Tên Quốc
- 100 100. Tên Sang
- 101 101. Tên Sơn
- 102 102. Tên Sỹ
- 103 103. Tên Tài
- 104 104. Tên Tâm
- 105 105. Tên Tân
- 106 106. Tên Thạch
- 107 107. Tên Thái
- 108 108. Tên Thắng
- 109 109. Tên Thành
- 110 110. Tên Thao
- 111 111. Tên Thiện
- 112 112. Tên Thịnh
- 113 113. Tên Thụ
- 114 114. Tên Tiến
- 115 115. Tên Toàn
- 116 116. Tên Tùng
- 117 117. Tên Uy
- 118 118. Tên Vinh
- 119 119. Tên Vũ
- 120 120. Tên Vỹ
1. Đặt tên cho con trai với tên Ái
- Ý nghĩa tên Ái : Chữ Ái có nhiều nghĩa khác nhau, phù hợp với nam tử nhất chính là ý nghĩa hòa nhã, linh hoạt và bình an. Với ý này, chắc chắn ba mẹ sẽ an tâm khi chọn tên Ái để đặt cho bé. Sắc thái điềm tĩnh và chắc chắn sẽ ẩn hiện trong tên chứ không phải là sự mềm mỏng hay nữ tính.
- Tên đệm phù hợp với chữ Ái cho bé trai : Tâm Ái, Huỳnh Ái, Minh Ái, Hoàng Ái, Văn Ái, Vĩnh Ái,…
2. Đặt tên cho con trai với tên An
- Ý nghĩa : Ý nghĩa tên An phù hợp với bé trai hàm ý sự bình yên, yên ổn và có trách nhiệm.
- Tên đệm phù hợp : Tâm An, Đức An, Hoàng An, Huỳnh An, Văn An, Vĩnh An,
3. Đặt tên cho con trai với tên Ân
- Ý nghĩa : Ân hàm chứa ý nghĩa là đạo đức, chu đáo, cẩn thận và sung túc. Đặt tên Ân cho con, ba mẹ mong con có một cuộc sống đầy đủ, an bình. Mong con là người chu đáo, luôn đối đãi tốt với mọi người chung quanh.
- Tên đệm phù hợp : Hoàng Ân, Huỳnh Ân, Quang Ân, Minh Ân, Phúc Ân, Thiên Ân….
4. Đặt tên cho con trai với tên Anh
- Ý nghĩa : Anh có ý nghĩa là tinh hoa, kiệt suất và ẩn chứa những điều sâu xa. Đặt tên cho con trai với tên Anh, ba mẹ mong con là người thông minh, tài năng. Mong con được người khác yêu quý vì tài năng của mình.
- Tên đệm phù hợp : Hoàng Anh, Huỳnh Anh, Minh Anh, Quốc Anh, Quang Anh,…
5. Đặt tên cho con trai với tên Bá
- Ý nghĩa : Bá có ý nghĩa là sự tài giỏi, có quyền, đứng đầu, khỏe mạnh và trường thọ. Một ý nghĩa hay khác hợp với nam tử là sự chắc chắn có thể che chở và bảo vệ người khác.
- Tên đệm phù hợp : Huỳnh Bá, Hoàng Bá, Văn Bá, Đình Bá, Quang Bá, Trịnh Bá,…
6. Đặt tên cho con trai với tên Bách
- Ý nghĩa : Bách có ý nghĩa là sự lớn mạnh, có quyền, lãnh đạo và sự vững vàng kiên định như cây tùng cây bách.
- Tên đệm phù hợp : Du Bách, Duy Bách, Hiệp Bách, Hoàng Bách, Huỳnh Bách, Kiến Bách, Quang Bách, Văn Bách,
7. Tên Bạch
- Ý nghĩa : Bạch có ý nghĩa phù hợp với nam tướng là sự đơn giản, rõ ràng. Đặt tên Bạch cho con, ba mẹ mong con có cuộc sống bình an, giản dị, Mong con là người cứng cỏi, có thể bao vệ người khác.
- Tên đệm phù hợp : Hoàng Bạch, Thanh Bạch, Văn Bạch,…
8. Tên Ban
- Ý nghĩa : Ban có ý nghĩa khích lệ, là động lực, là đạo đức và luôn biết gánh vác chia sẻ với người khác.
- Tên đệm phù hợp : Duy Ban, Hữu Ba, Hoàng Ban, Huỳnh Ban, Hồng Ban, Tấn Ban, Hưng Ban, Vĩnh Ban,….
9. Tên Bảo
- Ý nghĩa : Ý nghĩa của tên Bảo là thái độ nghiêm túc và trách nhiệm, là sự trân quý. Đặt tên Bảo cho con, ba mẹ mong con sống là người luôn có trách nhiệm, quý trọng cuộc sống của mình và cũng luôn trọng người.
- Tên đệm phù hợp : Đức Bảo, Thế Bảo, Hoàng Bảo, Kim Bảo, Hồng Bảo, Quốc Bảo,….
10. Tên Báu
- Ý nghĩa : Ý nghĩa của tên Báu chính là sự quý giá, coi trọng và thái độ tôn trọng, lịch sử, cư xử đúng mực.
- Tên đệm phù hợp : Hoàng Báu, Huỳnh Báu, Duy Báu,…
11. Tên Biên
- Ý nghĩa : Biên có ý nghĩa là sự rõ ràng, thẳng thắn, nghiêm túc. Biên cũng mang hàm ý là ham học hỏi, ưa tìm tòi và sáng tạo.
- Tên đệm phù hợp : Du Biên, Duy Biên, Hoàng Biên, Kim Biên, Hưng Biên,…
12. Tên Bình
- Ý nghĩa : Bình có ý nghĩa là ngay thẳng, chân thật, an vui, bình an và là sứ giả.
- Tên đệm phù hợp : Duy Bình, Đức Bình, Thanh Bình, Quang Bình, Vĩnh Bình, Quốc Bình, Văn Bình,…
13. Tên Cảnh
- Ý nghĩa tên Cảnh : Cảnh có ý nghĩa là chính trực, mạnh mẽ và nhanh nhẹn. Cảnh cũng hàm ý có sức sống mãnh liệt, ngay thẳng. Cảnh cũng hàm ý là vô tư ngay thẳng lại công bằng nên ít khi bị chi phối bởi các yếu tố nào đó tác động.
- Tên đệm phù hợp : Duy Cảnh, Minh Cảnh, Hữu Cảnh, Viết Cảnh, Tấn Cảnh, Vĩnh Cảnh,….
14. Tên Chấn
- Ý nghĩa : Chấn có ý nghĩa là sự hăng hãy, tinh thần vui vẻ, được nhiều người biết đến. Chấn cũng mang hàm ý la rộng lòng thương yêu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Chấn, Duy Chấn, Hữu Chấn, Hoàng Chấn, Huỳnh Chấn, Kim Chấn, Quang Chấn, Mạnh Chấn, Hưng Chấn, Vĩnh Chấn, Quốc Chấn,…
15. Tên Chánh
- Ý nghĩa : Chánh có ý nghĩa là quan trọng, đứng đầu. Chánh còn mang ý nghĩ của sự ngay thẳng và chân thật.
- Tên đệm phù hợp : Đức Chánh, Hoàng Chánh, Huỳnh Chánh, Minh Chánh, Hữu Chánh, Quang Chánh, Viết Chánh, Hưng Chánh, Vĩnh Chánh, Quốc Chánh,….
16. Tên Chí
- Ý nghĩa : Ý nghĩa của tên Chí là sự quyết tâm, giản dị, và hiểu biết. Ba mẹ đặt tên này cho con có thể gửi gắm mong đợi con học giỏi, am hiểu nhiều điều. Con sẽ là người thân thiện, sống vui vẻ, giản dị và luôn thể hiện quyết tâm theo đuổi lý tưởng cũng như mục tiêu của bản thân.
- Tên đệm phù hợp : Đức Chí, Lâm Chí, Minh Chí, Hữu Chí, Công Chí, Quốc Chí, Quang Chí,
17. Tên Chiến
- Ý nghĩa : Tên Chiến có các ý nghĩa rất hay như hàm ý sự chế ngự, ý chí và khát vọng vươn lên. Ba mẹ có thể gửi gắm ở con luôn vững vàng, luôn biết chế ngự bản thân trước những điều không tốt, giữ cho tâm hồn được an bình.
- Tên đệm phù hợp : Huỳnh Chiến, Huy Chiến, Lâm Chiến, Minh Chiến, Quang Chiến,…
18. Đặt tên cho con trai với tên Chiêu
- Ý nghĩa : Chiêu có nghĩa là khuyến khích, khích lệ, là sự rõ ràng như ánh sáng. Đặt tên Chiêu cho con, ba mẹ có thể gửi gắm ở con sự tin tưởng vào con, cũng như con luôn biết tin tưởng vào bản thân, nỗ lực, luôn tìm được và đi đúng hướng tốt đẹp trong hành trình cuộc đời mình.
- Tên đệm phù hợp : Duy Chiêu, Đình Chiêu, Hoàng Chiêu, Huỳnh Chiêu, Lâm Chiêu, Minh Chiêu, Nguyên Chiêu, Phạm Chiêu, Phúc Chiêu, Quốc Chiêu, Sỹ Chiêu, Túc Chiêu, Va7n Chiêu, Vỹ Chiêu,…
19. Tên Chính
- Ý nghĩa : Chính có ý nghĩa là sự nghiêm túc trong công việc, đứng đầu, giỏi giang, ngay thẳng và chân thật. Đặt tên Chính cho con, ba mẹ có thể gửi gắm ý nguyện con luôn là tốt, sống đúng với bản thân, được mọi người yêu mến vì sự ngay thẳng của mình.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Chính, Duy Chính, Đình Chính, Đức Chính, Huỳnh Chính, Hoàng Chính, Huy Chính, Lâm Chính, Minh Chính, Văn Chính,…
20. Đặt tên cho con trai với tên Chung
- Ý nghĩa : Từ Chung có ý nghĩa là nơi tập hợp những giá trị tốt đẹp. Bên cạnh đó, Chung còn có ý nghĩa là trách nhiệm, theo đuổi mục tiêu. Đặt tên Chung cho con, cũng là ước muốn của ba mẹ mong con luôn là người thận trọng, nghiêm túc trong mọi việc, theo đuổi mục tiêu của mình và đừng khi nào bỏ cuộc.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Chung, Duy Chung, Đức Chung, Đình Chung, Hoàng Chung, Minh Chung, Phạm Chung, Quang Chung, Quốc Chung, Văn Chung, Vĩnh Chung, Vũ Chung,….
21. Đặt tên cho con trai với tên Chương
- Ý nghĩa : Chương có ý nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp, giá trị, sung túc và giàu có. Đặt tên Chương cho con, cũng đồng nghĩa với việc ba mẹ mong con có một cuộc sống tươi đẹp và thật sung túc.
- Tên đệm phù hợp : Đặng Chương, Đình Chương, Hoàng Chương, Phạm Chương,…
22. Đặt tên cho con trai với tên Công
- Ý nghĩa : Công có nghĩa là thành tựu, sự thông minh, khéo léo. Đặt tên Công cho con, cũng tương tự như việc ba mẹ gửi gắm nơi con, con chính là thành tựu của cha mẹ, con sẽ gặt hái được nhiều thành tựu trong cuộc đời mình bằng sự cần mẫn, thông minh khéo léo của bản thân.
- Tên đệm phù hợp : Kim Công, Phạm Công, Sỹ Công, Văn Công, Vĩnh Công, Vỹ Công,…
23. Đặt tên cho con trai với tên Cương
- Ý nghĩa : Cương có ý nghĩa là mạnh mẽ, có ý chí, ngay thẳng và tận lực. Đặt tên Cương cho con, là ba mẹ mong muốn con luôn là người mạnh mẽ thẳng ngay, tận lực trong mọi việc mình lòng, tận tâm giúp đỡ mọi người xung quanh.
- Tên đệm phù hợp : Duy Cương, Huỳnh Cương, Hoàng Cương, Phạm Cương, Phúc Cương, Sỹ Cương, Thiện Cương, Văn Cương,…
24. Đặt tên cho con trai với tên Cường
- Ý nghĩa : Cường có nghĩa là khỏe mạnh, cường tráng. Cường cũng có ý nghĩa là ngay thẳng, chính trực và quyền uy. Đặt tên Cường cho con chính là ước muốn của cha mẹ mong con luôn là người ngay thẳng, chân thật, luôn khiến người xung quanh mình được an tâm.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Cường, Duy Cường, Đức Cường, Đặng Cường, Đình Cường, Huỳnh Cường, Lâm Cường, Minh Cường, Phạm Cường, Phú Cường, Phúc Cường, Quốc Cường, Sỹ Cường, Trịnh Cường, Trọng Cường, Văn Cường, Vĩnh Cường, Vũ Cường, Vỹ Cường,…
25. Đặt tên cho con trai với tên Dân
- Ý nghĩa : Dân có ý nghĩa là bình dị dân dã, nhanh nhẹn, siêng năng, giỏi giang. Dân còn có ý nghĩa là đá quý, biểu tượng của niềm vui và may mắn. Đặt tên Dân cho con, ba mẹ mong con luôn sống bình an, nhiều niềm vui, gặp nhiều may mắn trong cuộc đời và luôn là người hiền lành, bình dị.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Dân, Cảnh Dân, Du Dân, Duy Dân, Đặng Dân, Đình Dân, Huỳnh Dân, Hoàng Dân, Phạm Dân, Phúc Dân, Sỹ Dân, Thiện Dân, Trương Dân, Trịnh Dân, Vĩnh Dân, Vũ Dân,….
26. Đặt tên cho con trai với tên Danh
- Ý nghĩa : Danh có ý nghĩa là giỏi, vượt trội, giỏi giang, thông minh và hiểu biết. Ba mẹ đặt tên Danh cho con là mong con luôn phấn đấu để đạt được những thành tích trong cuộc sống. Mong con luôn làm được những việc ý nghĩa, lớn lao.
- Tên đệm phù hợp : Công Danh, Hồng Danh, Phạm Danh, Quốc Danh, Vĩnh Danh, Vỹ Danh,…
27. Đặt tên cho con trai với tên Doanh
- Ý nghĩa : Doanh có nghĩa là biển lớn, bao la. Doanh cũng có ý nghĩa là sung túc, đầy tràn. Đặt tên Doanh mang hàm ý ba mẹ gửi gắm tình yêu thương bao la của mình cho con. Mong con có cuộc sống thật đầy đủ sau này.
- Tên đệm phù hợp : Bắc Doanh, Đặng Doanh, Đình Doanh, Lâm Doanh, Phạm Doanh, Phúc Doanh, Vũ Doanh,….
28. Đặt tên cho con trai với tên Du
- Ý nghĩa : Du có ý nghĩa là hòa đồng thân thiện, dễ hòa nhập. Du còn có ý nghĩa là mưu lược, thông minh, chăm chỉ và hy vọng. Đặt tên Du cho con, ba mẹ có thể gửi gắm ước mong con luôn là người dĩ hòa, chăm chỉ và tài trí.
- Tên đệm phù hợp : An Du, Bình Du, Cảnh Du, Đặng Du, Đình Du, Huỳnh Du, Hoàng Du, Lâm Du, Minh Du, Phúc Du, Quốc Du, Trịnh Du, Trọng Du, Vĩnh Du,…
29. Đặt tên cho con trai với tên Dự
- Ý nghĩa : Dự có nghĩa là yên vui, an lạc là tốt đẹp. Đặt tên Dự cho con, ba mẹ có thể gửi gắm ước nguyện của mình mong cho con có cuộc sống bình yên, thuận lợi.
- Tên đệm phù hợp : Công Dự, Đình Dự, Hồng Dự, Huy Dự, Minh Dự, Quang Dự, Thanh Dự, Trương Dự, Văn Dự,…
30. Đặt tên cho con trai với tên Dũng
- Ý nghĩa : Dũng có ý nghĩa là dũng mãnh, mạnh mẽ, nhiệt tình và hăng hái. Đặt tên Dũng cho con, ba mẹ mong con luôn là người mạnh mẽ, nhiệt tình trong cuộc sống và luôn có thái độ tích cực.
- Tên đệm phù hợp : Hoàng Dũng, Lâm Dũng, Minh Dũng, Nguyên Dũng, Quang Dũng, Văn Dũng,…
31. Đặt tên cho con trai với tên Dương
- Ý nghĩa : Dương có ý nghĩa là rạng ngời, rực cháy, rộng lớn và quyết tâm. Đặt tên Dương cho con, ba mẹ có thể gửi gắm niềm mong ước con là người có quyết tâm cao, luôn có gắng vì những điều tốt đẹp và lan tỏa chúng đến mọi người xung quanh.
- Tên đệm phù hợp : Cảnh Dương, Duy Dương, Đặng Dương, Hoàng Dương, Lâm Dương, Phạm Dương, Phúc Dương, Quốc Dương, Trịnh Dương, Vũ Dương,…
32. Đặt tên cho con trai với tên Duy
- Ý nghĩa : Duy chỉ sự duy nhất, đặc biệt, kỷ cương và nghiêm túc. Đặt tên Duy cho con, ba mẹ có thể gửi gắm kỳ vọng của mình vào con là người sống có kỷ cương, làm việc gì cũng thật nghiêm túc và đúng mực.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Duy, Công Duy, Đức Duy, Đặng Duy, Hoàng Duy, Ngọc Duy, Phạm Duy, Phúc Duy, Phùng Duy, Quang Duy, Quốc Duy, Thanh Duy, Văn Duy, Vĩnh Duy,…
33. Tên Đại
- Ý nghĩa : Đại có ý nghĩa là to lớn, vững vàng, mạnh mẽ. Đặt tên Đại cho con, ba mẹ mong muốn con là người rắn rỏi, luôn có thái độ thật nghiêm túc trong cuộc sống.
- Tên đệm phù hợp : Huy Đại, Ngọc Đại, Phúc Đại, Quang Đại, Quốc Đại, Sỹ Đại, Văn Đại,…
34. Tên Đan
- Ý nghĩa : Đan có ý nghĩa là sự giản dị, chân thành. Đan còn có ý nghĩa khác rất ấn tượng là thân dược. Đặt tên Đan cho con, ba mẹ có thể gửi gắm mong muốn của mình về cuộc đời con luôn thật ý nghĩa, sống vui tươi, giản dị và an nhàn.
- Tên đệm phù hợp : Bình Đan, Cảnh Đan, Du Đan, Duy Đan, Huỳnh Đan, Hồng Đan, Huy Đan, Lâm Đan, Minh Đan, Phạm Đan, Phúc Đan, Phùng Đan, Quốc Đan, Sỹ Đan, Túc Đan, Trọng Đan, Vũ Đan,…
35. Tên Đăng
- Ý nghĩa : Đăng có ý nghĩa là ngọn đèn, là ánh sáng là đưa lên cao. Đặt tên Đăng cho con, ba mẹ có thể gửi gắm ước vọng con luôn vươn tới, là ánh sáng mang lại niềm vui cho những người xung quanh mình.
- Tên đệm phù hợp : Duy Đăng, Đình Đăng, Huỳnh Đăng, Hồng Đăng, Minh Đăng, Ngọc Đăng, Phạm Đăng, Phúc Đăng, Quang Đăng, Quốc Đăng, Vũ Đăng, Sỹ Đăng, Trịnh Đăng, Vĩnh Đăng,…
36. Tên Đạo
- Ý nghĩa : Đạo có ý nghĩa là chân lý, là sự khai mở, là phương pháp. Đặt tên Đạo cho con có ý nghĩa là ba mẹ mong con luôn sống đúng đắn, tích cực và luôn có mục tiêu rõ ràng trong cuộc đời mình.
- Tên đệm phù hợp : Huỳnh Đạo, Huy Đạo, Minh Đạo, Ngọc Đạo, Phúc Đạo, Quang Đạo, Quốc Đạo, Sỹ Đạo, Trương Đạo, Văn Đạo, Vĩnh Đạo,….
37. Tên Đạt
- Ý nghĩa : Đạt có ý nghĩa là đạt được những gì mình theo đuổi, mong muốn hay kế hoạch mình đặt ra. Đạt cũng có ý nghĩa khác là sự thông suốt và hiển quý. Đặt tên Đạt cho con, cũng đồng nghĩa với mong muốn con luôn được quý trọng, thương yêu và đạt được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc đời này.
- Tên đệm phù hợp : Huỳnh Đạt, Hoàng Đạt, Huy Đạt, Minh Đạt, Phúc Đạt, Quang Đạt, Quốc Đạt, Trương Đạt, Vũ Đạt,…
38. Tên Điền
- Ý nghĩa : Điền có ý nghĩa là sự tràn đầy, lớn lao làm được việc lớn, cần cù và siêng năng. Đặt tên Điền cho con, ba mẹ gửi gắm mong ước con luôn là người cần mẫn, có cuộc sống sung túc cả về vật chất lẫn tinh thần và làm được những điều tốt đẹp, lớn lao.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Điền, Công Điền, Huy Điền, Kim Điền, Lâm Điền, Minh Điền, Quan Điền, Thanh Điền, Trương Điền, Văn Điền,….
39. Tên Đình
- Ý nghĩa : Đình có ý nghĩa là nơi công tâm, anh minh, là sự trật tự ngăn nắp và khéo kéo. Đình còn có ý nghĩa là sự thẳng thắn và sống chân thật. Đặt tên Đình cho con, chính là ba mẹ mong con luôn là người sống ngay thẳng, công bằng. Cũng như con luôn là người sống ngăn nắp, có trên có dưới.
- Tên đệm phù hợp: Ban Đình, Cảnh Đình, Duy Đình, Lâm Đình, Mạnh Đình, Phong Đình, Quang Đình, Trịnh Đình, Trương Đình, Văn Đình,…
40. Đặt tên cho con trai với tên Định
- Ý nghĩa : Định có ý nghĩa là sự chắc chắn, cương trực, bình yên. Đặt tên Định cho con, ba mẹ mong ước con luôn là người dứt khoát, có cuộc sống thoải mái và thật ổn định sau này.
- Tên đệm phù hợp : Công Định, Du Định, Duy Định, Huy Định, Kim Định, Lâm Định, Minh Định, Nguyên Định, Quang Định, Trương Định, Văn Định,…
41. Tên Đoàn
- Ý nghĩa : Đoàn có ý nghĩa là sự chu đáo, cẩn thận, luôn giúp đỡ những người xung quanh. Đặt tên Đoàn cho con, ba mẹ mong muốn con là người cẩn thận, luôn chu toàn mọi việc với tinh thần bao dung, sẵn sàng giúp đỡ những người bên cạnh mình.
- Tên đệm phù hợp : Duy Đoàn, Huy Đoàn, Kim Đoàn, Lâm Đoàn, Minh Đoàn, Phong Đoàn, Quang Đoàn, Sỹ Đoàn, Thanh Đoàn, Trương Đoàn, Vĩnh Đoàn,…
42. Tên Đông
- Ý nghĩa : Đông có nghĩa là phương Đông, là quyền lực và đầy yêu thương vị tha. Đặt tên Đông cho con, ba mẹ mong mỏi con là người luôn hướng về những giá trị tốt đẹp, sẵn sàng hết lòng vì mọi người.
- Tên đệm phù hợp : Duy Đông, Huỳnh Đông, Hoàng Đông, Huy Đông, Minh Đông, Phạm Đông, Phúc Đông, Sỹ Đông, Trương Đông, Văn Đông, Vĩnh Đông,…
43. Tên Đồng
- Ý nghĩa : Đồng có nghĩa là bao la rộng lớn. Đồng cũng có ý nghĩa là hài hòa. Đặt tên Đồng cho con là ba mẹ mong con luôn là người có tấm lòng rộng mở, hòa nhã với mọi người.
- Tên đệm phù hợp : Bắc Đồng, Đức Đồng, Phúc Đồng, Văn Đồng, Vĩnh Đồng, Vỹ Đồng,…
44. Tên Đức
- Ý nghĩa : Đức có ý nghĩa là sự tốt đẹp, thịnh vượng, có thái độ thân thiện, dễ hòa đồng. Đặt tên cho con trai năm 2020 với tên Đức, ba mẹ mong con là người đạo đức, luôn được coi trọng. Mong con có mộ cuộc sống bình an, luôn tiến về phía trước.
- Tên đệm phù hợp : Anh Đức, Huỳnh Đức, Hoàng Đức, Hồng Đức, Minh Đức, Quang Đức, Sỹ Đức, Trương Đức, Văn Đức,…
45. Tên Đường
- Ý nghĩa : Đường có ý nghĩa là lối đi, rộng lớn và oai phong. Đặt tên Đường cho con, ba mẹ mong con luôn là người lẫm liệt, khỏe mạnh và tài giỏi. Mong con là người chịu học hỏi để trở thành người hiểu sâu, biết rộng và có thể che chở bảo vệ được những người khác.
- Tên đệm phù hợp : Duy Đường, Huy Đường, Minh Đường, Phúc Đường, Văn Đường, Vĩnh Đường,…
46. Tên Gia
- Ý nghĩa : Gia có nghĩa là dòng nước hiền hòa mát lành. Gia còn có ý nghĩa là sự bảo tồn và giữ gìn, tinh khiết. Đặt tên Gia cho con, ba mẹ mong con là người có tâm hồn thánh thiện, sống ngay thẳng, tạo niềm tin cho người khác. Mong con có cuộc sống bình an, nhẹ nhàng và có một trái tim thật nhân từ độ lượng.
- Tên đệm phù hợp : Bình Gia, Cảnh Gia, Đức Gia, Huỳnh Gia, Minh Gia, Phạm Gia, Phúc Gia, Thiện Gia, Vĩnh Gia, Vũ Gia, Vỹ Gia,….
47. Tên Giang
- Ý nghĩa : Giang có nghĩa là dòng sông, là chiếc cầu và có trách nhiệm. Đặt tên Giang cho con, ba mẹ mong con luôn là người sống có trách nhiệm có một cuộc đời bình yên và an lành.
- Tên đệm phù hợp : Ân Giang, Cảnh Giang, Đức Giang, Đình Giang, Hoàng Giang, Hồng Giang, Phạm Giang, Phúc Giang, Phùng Giang, Quốc Giang, Túc Giang, Trịnh Giang, Trọng Giang, Văn Giang, Vĩnh Giang, Vũ Giang, Vỹ Giang,…
48. Tên Hải
- Ý nghĩa : Hải có ý nghĩa biển cả, là sự to lớn và tài giỏi. Đặt tên Hải cho con, ba mẹ mong con là người có tấm lòng rộng mở, là người mạnh mẽ luôn khiến người khác an tâm. Đồng thời, ba mẹ cũng mong con là người ham học hỏi, tài giỏi và hiểu sâu biết rộng.
- Tên đệm phù hợp : Duy Hải, Đức Hải, Hồng Hải, Lâm Hải, Phúc Hải, Quang Hải, Trọng Hải, Văn Hải, Vĩnh Hải, Vũ Hải,…
49. Tên Hào
- Ý nghĩa : Hào có ý nghĩa là xuất chúng là nghĩa hiệp. Hào còn có ý nghĩa thoải mái và dễ chịu. Đặt tên Hào cho con, ba mẹ mong con có thái độ sống tích cực, vui vẻ luôn lạc quan. Mong con là người có tấm lòng nhân hậu luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Và mong con là người chịu khó học tập để luôn là người giỏi giang, có năng lực vượt trội.
- Tên đệm phù hợp : Duy Hào, Lâm Hào, Minh Hào, Phúc Hào, Phước Hào, Quang Hào, Quốc Hào, Sỹ Hào, Trịnh Hào, Trương Hào, Vĩnh Hào, Vũ Hào, Vỹ Hào,…
50. Tên Hảo
- Ý nghĩa : Hảo có ý nghĩa là tốt đẹp, hữu ái và là sự hoàn chỉnh. Đặt tên Hảo cho con, ba mẹ mong con luôn có một tâm hồn bình an, là người có tinh thần tương ái và sống thật tích cực. Mong sao, cuộc đời con luôn gặp nhiều may mắn và những điều tốt lành.
- Tên đệm phù hợp : Duy Hảo, Đức Hảo, Lâm Hảo, Minh Hảo, Nguyên Hảo, Phúc Hảo, Phùng Hảo, Quang Hảo, Quốc Hảo, Sỹ Hảo, Thiện Hảo, Văn Hảo, Trương Hảo, Trịnh Hảo, Vĩnh Hảo, Vũ Hảo, Vỹ Hảo,…
51. Tên Hạo
- Ý nghĩa : Hạo có ý nghĩa là chính đại, là hòa thuận vui vẻ và là ánh sáng dẫn đường. Đặt tên Hạo cho con, ba mẹ mong con có một cuộc sống bình an, gặp nhiều điều may lành. Mong con sống ngay thẳng, có kỷ luật, lạc quan và yêu đời. Cũng như con sẽ trở thành một tấm gương tốt lành, đem lại nhiều niềm vui cho người khác.
- Tên đệm phù hợp : Duy Hạo, Đức Hạo, Đình Hạo, Kim Hạo, Lâm Hạo, Minh Hạo, Nguyên Hạo, Ngọc Hạo, Phúc Hạo, Phùng Hạo, Quang Hạo, Quốc Hạo, Sỹ Hạo, Trương Hạo, Văn Hạo, Vĩnh Hạo, Vũ Hạo, Vỹ Hạo,…
52. Tên Hậu
- Ý nghĩa : Hậu có ý nghĩa là nhân từ là tốt lành và nồng ấm. Đặt tên Hậu cho con, ba mẹ mong con là người có tấm lòng bác ái, luôn sẵn sàng hy sinh vì người khác. Mong con có cuộc sống suôn sẻ và bình an.
- Tên đệm phù hợp : Đình Hậu, Minh Hậu, Quang Hậu, Trương Hậu, Văn Hậu, Vũ Hậu,….
53. Tên Hiến
- Ý nghĩa : Hiến có ý nghĩa là tài giỏi, hiền lành, đức độ, kỷ luật và phép tắc. Đặt tên Hiến cho con, ba mẹ mong con là người đạo đức, sống có nề nếp, tài giỏi. Mong con có tấm lòng bác ái và sẵn sàng hy sinh cho những người xung quanh.
- Tên đệm phù hợp : Lâm Hiến, Minh Hiến, Ngọc Hiến, Phạm Hiến, Quang Hiến, Trương Hiến, Văn Hiến, Vĩnh Hiến, Vũ Hiến,….
54. Tên Hiển
- Ý nghĩa : Hiển có ý nghĩa là vẻ vang, ngay thẳng. Đặt tên Hiển cho con, ba mẹ mong con là người ngay thẳng, thật giỏi giang, làm được nhiều điều tốt đẹp cho mình và cho người khác.
- Tên đệm phù hợp : Duy Hiển, Minh Hiển, Ngọc Hiển, Phạm Hiển, Phúc Hiển, Quang Hiển, Quốc Hiển, Trịnh Hiển, Trương Hiển, Văn Hiển, Vũ Hiển,….
55. Tên Hiệp
- Ý nghĩa : Hiệp có ý nghĩa là hòa thuận, tương ái, không ngại khó. Đặt tên Hiệp cho con, ba mẹ mong con là người trượng nghĩa, luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người. Mong con có một cuộc sống an vui và hạnh phúc.
- Tên đệm phù hợp : Đức Hiệp, Đặng Hiệp, Đình Hiệp, Hoàng Hiệp, Minh Hiệp, Ngọc Hiệp, Phạm Hiệp, Quang Hiệp, Quốc Hiệp, Sỹ Hiệp, Trương Hiệp, Văn Hiệp, Vĩnh Hiệp,…
56. Tên Hiếu
- Ý nghĩa : Hiếu có nghĩa là tốt lành, hoàn hảo và hữu ái. Đặt tên Hiếu cho con, ba mẹ mong con có cuộc sống bình yên suôn sẻ, sẵn sàng giúp đỗ người khác và luôn làm những điều tốt lành.
- Tên đệm phù hợp : Công Hiếu, Duy Hiếu, Đặng Hiếu, Lâm Hiếu, Minh Hiếu, Phạm Hiếu, Phùng Hiếu, Quang Hiếu, Trịnh Hiếu, Trọng Hiếu, Trương Hiếu, Văn Hiếu, Vũ Hiếu,…
57. Tên Hòa
- Ý nghĩa : Hòa có ý nghĩa là yên ổn, ấp áp và nhã nhặn. Đặt tên Hòa cho con, va mẹ mong con có cuộc sống an nhàn và bình an. Mong con lúc nào cũng là người lịch sự nhã nhặn, luôn mang đến cho người khác sự dễ chịu, được che chở.
- Tên đệm phù hợp : Duy Hòa, Đặng Hòa, Phạm Hòa, Phước Hòa, Quốc Hòa, Sỹ Hòa, Thái Hòa, Trịnh Hòa, Trọng Hòa, Trương Hòa, Văn Hòa, Vũ Hòa,…..
58. Tên Hoàng
- Ý nghĩa : Hoàng có nghĩa là chiếu sáng, to lớn vĩ đại và bình yên. Đặt tên Hoàng cho con là ba mẹ mong con có cuộc sống thật tốt đẹp, thoải mái. Mong con là người chịu khó học hỏi có thể làm nên những điều vĩ đại.
- Tên đệm phù hợp : Duy Hoàng, Đức Hoàng, Đặng Hoàng, Huy Hoàn, Lâm Hoàng, Minh Hoàng, Phạm Hoàng, Sỹ Hoàn, Trịnh Hoàng, Trương Hoàng, Văn Hoàng, Vĩnh Hoàng, Vũ Hoàng,….
59. Đặt tên cho con trai với tên Hợp
- Ý nghĩa : Hợp có ý nghĩa là hiền hòa, có thái độ tích cực. Đặt tên Hợp cho con, ba mẹ mong con có cuộc sống bình an, ổn định, luôn hòa hợp chan hòa với những người xung quanh.
- Tên đệm phù hợp : Trịnh Hợp, Trương Hợp, Văn Hợp, Vĩnh Hợp, Vũ Hợp,…
60. Tên Huân
- Ý nghĩa : Huân có ý nghĩa là sự đầm ấm, cảm hóa. Huân còn có ý nghĩa là cỏ thơm. Đặt tên Huân cho con, ba mẹ mong con có một cuộc sống êm ấm, tích cực luôn mang lại sự an tâm dễ chịu cho những người xung quanh.
- Tên đệm phù hợp : Công Huân, Du Huân, Duy Huân, Đặng Huân, Đình Huân, Hoàng Huân, Minh Huân, Phạm Huân, Phúc Huân, Quang Huân, Sỹ Huân, Trịnh Huân, Trọng Huân, Trương Huân, Văn Huân, Vĩnh Huân, Vũ Huân,….
Tìm hiểu thêm: Làm đẹp sau sinh với nghệ – cách giúp các mẹ loại bỏ mỡ thừa hiệu quả
61. Tên Huấn
- Ý nghĩa : Huấn có ý nghĩa là luyện tập cho thành thạo, là phép tắc chuẩn mực và thuận theo. Đặt tên Huấn cho con, ba mẹ mong con là người chăm chỉ, sống có nề nếp, luôn làm những điều tốt hợp lẽ phải.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Huấn, Công Huấn, Cảnh Huấn, Du Huấn, Duy Huấn, Đặng Huấn, Đình Huấn, Lâm Huấn, Minh Huấn, Nguyên Huấn, Phạm Huấn, Quang Huấn, Trương Huấn, Văn Huấn,…
62. Tên Hùng
- Ý nghĩa : Hùng có ý nghĩa là kiệt xuất, mạnh mẽ và chiến thắng. Đặt tên Hùng cho con, ba mẹ mong con là người tài giỏi được người khác nể phục. Mong con luôn mạnh mẽ, có ý chí để đạt được thành công trong cuộc sống.
- Tên đệm phù hợp : Công Hùng, Duy Hùng, Đặng Hùng, Lâm Hùng, Minh Hùng, Ngọc Hùng, Phạm Hùng, Phước Hùng, Quốc Hùng, Sỹ Hùng, Trịnh Hùng, Trọng Hùng, Văn Hùng, Vũ Hùng,…
63. Tên Hưng
- Ý nghĩa : Hưng có ý nghĩa là sự hưng thịnh, phát triển là khởi sự. Đặt tên Hưng cho con, ba mẹ mong con có cuộc sống bình an hạnh phúc. Mong con luôn tiến về phía trước, ý chí thực hiện những mục tiêu đề ra để đi đến thành công.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Hưng, Bình Hưng, Công Hưng, Cảnh Hưng, Duy Hưng, Đặng Hưng, Đình Hưng, Huy Hưng, Lâm Hưng, Minh Hưng, Nguyên Hưng, Phạm Hưng, Phúc Hưng, Quang Hưng, Quốc Hưng, Trịnh Hưng, Văn Hưng, Vĩnh Hưng, Vũ Hưng,….
64. Tên Hưởng
- Ý nghĩa : Hưởng có ý nghĩa là lớn mạnh, dẫn dắt và tiếng tăm. Đặt tên Hưởng cho con, ba mẹ mong con có một cuộc sống tốt đẹp, thành công. Mong con luôn ý chí, ân cần và tận tâm. Cũng như con sẽ làm được những điều giá trị để người khác coi trọng, ngưỡng mộ.
- Tên đệm phù hợp : Công Hưởng, Du Hưởng, Đình Hưởng, Huy Hưởng, Lâm Hưởng, Quang Hưởng, Văn Hưởng,….
65. Tên Hữu
- Ý nghĩa : Hữu có ý nghĩa là che chở, sung túc và kết giao. Đặt tên Hữu cho con, ba mẹ mong con có cuộc sống đầy đủ, bình an, luôn khiến người khác yên tâm.
- Tên đệm phù hợp : Anh Hữu, Công Hữu, Du Hữu, Duy Hữu, Đặng Hữu, Kim Hữu, Lâm Hữu, Minh Hữu, Nguyên Hữu, Ngọc Hữu, Phạm Hữu, Quang Hữu, Quốc Hữu, Thanh Hữu, Thiện Hữu, Văn Hữu,….
66. Tên Huy
- Ý nghĩa : Huy có ý nghĩa là huy hoàng, khiêm tốn và chỉ huy. Đặt tên này cho con, ba mẹ mong con có cuộc sống tươi sáng, có ý chí, là người đứng đầu nhưng luôn khiêm nhường.
- Tên đệm phù hợp : Anh Huy, Bảo Huy, Công Huy, Cảnh Huy, Đức Huy, Đặng Huy, Đình Huy, Hoàng Huy, Lâm Huy, Minh Huy, Ngọc Huy, Phạm Huy, Phúc Huy, Quang Huy, Quốc Huy, Thanh Huy, Trịnh Huy, Trọng Huy, Văn Huy, Vĩnh Huy, Vũ Huy,…
67. Đặt tên cho con trai với tên Huỳnh
- Ý nghĩa : Huỳnh có ý nghĩa là sự sáng tỏ, sung túc, quyền thế và trong lành. Đặt tên Huỳnh cho con, ba mẹ mong con có một cuộc sống đầy đủ, được coi trọng. Mong con cũng luôn có thái độ ngay thẳng, làm việc trượng nghĩa, tốt đẹp cho đời.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Huỳnh, Đức Huỳnh, Đặng Huỳnh, Lâm Huỳnh, Phạm Huỳnh, Quang Huỳnh, Quốc Huỳnh, Sỹ Huỳnh, Trương Huỳnh, Văn Huỳnh, Vũ Huỳnh,….
68. Tên Hy
- Ý nghĩa : Hy có ý nghĩa là may mắn, chấn hưng và sáng sủa. Đặt tên Hy cho con, ba mẹ mong con có một cuộc sống hưng thịnh, vui vẻ hạnh phúc. Con luôn làm những điều tốt đẹp cho đời, luôn tạo thiện cảm cho những người đối diện mình.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Hy, Bắc Hy, Công Hy, Cảnh Hy, Đức Hy, Đặng Hy, Huỳnh Hy, Hoàng Hy, Minh Hy, Nguyên Hy, Phạm Hy, Phúc Hy, Phùng Hy, Quang Hy, Quốc Hy, Trịnh Hy, Trọng Hy, Trương Hy, Văn Hy, Vĩnh Hy, Vũ Hy,….
69. Tên Kha
- Ý nghĩa : Kha có ý nghĩa là tuấn mã, là cành cây, là ngọc đá. Đặt tên Kha cho con, ba mẹ mong con luôn là người gan dạ, dũng mãnh không ngại khó khăn luôn tiến về phía trước. Mong con là người dám nghĩ dám làm, luôn tương trợ người khác. Con và viên đá quý mà ba mẹ luôn nâng niu.
- Tên đệm phù hợp : Anh Kha, Ân Kha, Bảo Kha, Bình Kha, Công Kha, Cảnh Kha, Du Kha, Duy Kha, Đức Kha, Đặng Kha, Đình Kha, Huỳnh Kha, Hoàng Kha, Huy Kha, Lâm Kha, Minh Kha, Phạm Kha, Phúc Kha, Quang Kha, Quốc Kha, Sỹ Kha, Trịnh Kha, Trọng Kha, Văn Kha, Vĩnh Kha, Vũ Kha,…
70. Tên Khải
- Ý nghĩa : Khải có ý nghĩa là rõ ràng, ôn hòa và cương trực. Đặt tên Khải cho con, ba mẹ mong con là người điềm đạm và mạnh mẽ. Mong con luôn sống tích cực, nhẹ nhàng nhưng dám nghĩ dám làm và làm những điều trượng nghĩa.
- Tên đệm phù hợp : Công Khải, Duy Khải, Đức Khải, Hoàng Khải, Huy Khải, Lâm Khải, Minh Khải, Phúc Khải, Quang Khải, Quốc Khải, Trịnh Khải, Văn Khải,…
71. Tên Khang
- Ý nghĩa : Khang có ý nghĩa là bình an, sung túc và chân thật. Đặt tên Khang cho con, ba mẹ mong con có một cuộc sống đầy đủ, lạc quan. Con luôn sống ngay thẳng, gần gũi với mọi người.
- Tên đệm phù hợp : Anh Khang, Bảo Khang, Duy Khang, Đặng Khang, Đình Khang, Huy Khang, Lâm Khang, Minh Khang, Phúc Khang, Quốc Khang, Trịnh Khang, Văn Khang, Vũ Khang, Vỹ Khang,…
72. Đặt tên cho con trai với tên Khanh
- Ý nghĩa : Khanh có ý nghĩa là thân mật là tiếng đàn là sự chứa đựng. Đặt tên Khanh cho con, ba mẹ mong con là người vui vẻ, hòa đồng luôn mang đến cho người khác cảm giác bình an nhẹ nhàng. Ba mẹ cũng mong con là người thật điềm tĩnh.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Khanh, Công Khanh, Duy Khanh, Hoàng Khanh, Huy Khanh, Lâm Khanh, Minh Khanh, Nguyên Khanh, Phúc Khanh, Quang Khanh, Quốc Khánh, Sỹ Khanh, Trịnh Khanh, Vũ Khanh, Vỹ Khanh,….
73. Tên Khánh
- Ý nghĩa : Khánh có ý nghĩa là điều lành, là đức hạnh. Đặt tên Khánh cho con, ba mẹ mong con là người nhân hậu và đức độ. Mong con có cuộc sống tốt đẹp có ý chí và cũng luôn mang điều tốt đẹp đến cho người khác.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Khánh, Công Khánh, Duy Khánh, Đặng Khánh, Đình Khánh, Hoàng Khánh, Huy Khánh, Nguyên Khánh, Phúc Khánh, Phùng Khánh, Quang Khánh, Quốc Khánh, Trịnh Khánh, Văn Khánh, Vũ Khánh,….
74. Tên Khiêm
- Ý nghĩa : Khiêm có nghĩa là khiêm tốn, từ tốn, nhã nhặn. Đặt tên Khiêm cho con, ba mẹ mong con là người sống khiêm tốn, hòa nhã và xử thế tốt. Mong con có cuộc sống đơn giản nhẹ nhàng và cũng luôn tạo cảm giác nhẹ nhàng dễ chịu với những người sống chung quanh mình.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Khiêm, Bình Khiêm, Bắc Khiêm, Duy Khiêm, Đặng Khiêm, Hoàng Khiêm, Minh Khiêm, Ngọc Khiêm, Phạm Khiêm, Phúc Khiêm, Quang Khiêm, Quốc Khiêm, Trịnh Khiêm, Văn Khiêm, Vĩnh Khiêm, Vũ Khiêm, Vỹ Khiêm,…
75. Tên Khoa
- Ý nghĩa : Khoa có ý nghĩa là tốt đẹp, to lớn. Đặt tên Khoa cho con, ba mẹ mong con có cuộc sống nhiều bình an và may mắn. Mong con luôn mạnh mẽ để mang an bình cho người khác, che chở và bảo vệ những người chung quanh mình.
- Tên đệm phù hợp : Anh Khoa, Đức Khoa, Đình Khoa, Minh Khoa, Trịnh Khoa, Văn Khoa,…
76. Tên Khôi
- Ý nghĩa : Khôi có nghĩa là đứng đầu, mở rộng và cường tráng. Đặt tên Khôi cho con, ba mẹ mong con là người mạnh mẽ, có tấm lòng rộng mở và luôn là người dẫn đầu.
- Tên đệm phù hợp : Anh Khôi, Bảo Khôi, Cảnh Khôi, Duy Khôi, Đặng Khôi, Hoàng Khôi, Huy Khôi, Lâm Khôi, Minh Khôi, Nguyên Khôi, Trịnh Khôi, Trọng Khôi, Văn Khôi, Vĩnh Khôi, Vũ Khôi,…
77. Tên Khương
- Ý nghĩa : Khương có nghĩa là mạnh khỏe, yên ổn và rộng rãi. Đặt tên Khương cho con, ba mẹ mong con có một cuộc sống yên ổn và thoải mái. Mong con luôn mạnh khỏe và thoải mái cả về vật chất lẫn tinh thần. Hy vọng con cũng luôn mang đến sự dễ chịu thoải mái đến cho người khác mà không câu nệ hay xét nét.
- Tên đệm phù hợp : Anh Khương, Bảo Khương, Du Khương, Duy Khương, Đặng Khương, Đình Khương, Huỳnh Khương, Hoàng Khương, Huy Khương, Lâm Khương, Minh Khương, Nguyên Khương, Ngọc Khương, Phạm Phương, Phúc Khương, Quốc Khương, Sỹ Khương, Trịnh Khương, Trọng Khương, Văn Khương, Vĩnh Khương, Vũ Khương, Vỹ Khương,….
78. Tên Kiên
- Ý nghĩa : Kiên có ý nghĩa là kiên quyết, quan trọng và nhẫn nại. Đặt tên Kiên cho con, ba mẹ mong con là người kiên trì, luôn có quyết tâm cao trong mọi việc mình làm. Cũng như, kỳ vọng con là người mạnh mẽ luôn thành công trong cuộc sống.
- Tên đệm phù hợp : Duy Kiên, Đức Kiên, Đặng Kiên, Đình Kiên, Huỳnh Kiên, Hoàng Kiên, Hồng Kiên, Huy Kiên, Lâm Kiên, Minh Kiên, Ngọc Kiên, Phúc Kiên, Phùng Kiên, Quốc Kiên, Sỹ Kiên, Trịnh Kiên, Trọng Kiên, Văn Kiên, Vĩnh Kiên, Vũ Kiên, Vỹ Kiên,….
79. Tên Kiệt
- Ý nghĩa : Kiệt có ý nghĩa là cao lớn, vượt trội và có trách nhiệm. Ba mẹ đặt tên này cho con, mong rằng con là người chăm chỉ, luôn nỗ lực để trở nên vượt trội. Thêm vào đó, ba mẹ cũng mong con luôn là người mạnh mẽ, có thể bảo vệ và che chở người khác. Đồng thời, con luôn là người có trách nhiệm luôn chu toàn vai trò của mình trong cuộc sống.
- Tên đệm phù hợp : Anh Kiệt, Du Kiệt, Đặng Kiệt, Hoàng Kiệt, Huy Kiệt, Lâm Kiệt, Minh Kiệt, Quang Kiệt, Quốc Kiệt, Văn Kiệt, Vĩnh Kiệt, Vũ Kiệt,….
80. Tên Kỳ
- Ý nghĩa : Kỳ có ý nghĩa là cao lớn, tốt đẹp và thư thái. Đặt tên Kỳ cho con, ba mẹ mong con là người mạnh mẽ, luôn phấn đấu để trở thành người dẫn đầu. Mong con có cuộc sống vui vẻ, thoải mái, luôn lạc quan và luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người.
- Tên đệm phù hợp : Đặng Kỳ, Hoàng Kỳ, Lâm Kỳ, Minh Kỳ, Phạm Kỳ, Phúc Kỳ, Quang Kỳ, Trịnh Kỳ, Trọng Kỳ, Văn Kỳ, Vĩnh Kỳ, Vũ Kỳ,…
81. Tên Lâm
- Ý nghĩa : Lâm có ý nghĩa là ngọc đẹp, chiếu sáng và đông đúc. Đặt tên Lâm cho con, ba mẹ mong con có cuộc sống bình an, hạnh phúc. Ba mẹ coi con như viên ngọc sáng và luôn nâng niu trân quý viên ngọc ấy.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Lâm, Công Lâm, Cảnh Lâm, Du Lâm, Duy Lâm, Đức Lâm, Đặng Lâm, Đình Lâm, Huỳnh Lâm, Hoàng Lâm, Minh Lâm, Ngọc Lâm, Phạm Lâm, Phước Lâm, Phúc Lâm, Phùng Lâm, Quang Lâm, Quốc Lâm, Sỹ Lâm, Túc Lâm, Thiện Lâm, Trịnh Lâm, Trọng Lâm, Trương Lâm, Vũ Lâm, Văn Lâm, Vỹ Lâm,…
82. Tên Lập
- Ý nghĩa : Lập có ý nghĩa là thành tựu, là xây dựng và có vị trí được tôn trọng kính nể. Đặt tên Lập cho con, ba mẹ mong con thật giỏi giang, đạt được thành tựu trong cuộc sống và luôn được người khác coi trọng.
- Tên đệm phù hợp : Bình Lập, Cảnh Lập, Duy Lập, Đặng Lập, Đình Lập, Huỳnh Lập, Hoàng Lập, Huy Lập, Minh Lập, Phạm Lập, Phúc Lập, Quang Lập, Quốc Lập, Sỹ Lập, Túc Lập, Trịnh Lập, Trọng Lập, Trương Lập, Văn Lập, Vĩnh Lập, Vũ Lập, Vỹ Lập,…
83. Tên Liêm
- Ý nghĩa : Liêm có nghĩa là giản lược, trong sạch và ngay thẳng. Đặt tên Liêm cho con, ba mẹ mong con là người công chính, đạo đức, sống có nề nếp và đơn giản. Mong con luôn được bình an, hạnh phúc.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Liêm, Du Liêm, Đức Liêm, Đặng Liêm, Đình Liêm, Huỳnh Liêm, Hồng Liêm, Phạm Liêm, Phúc Liêm, Quang Liêm, Sỹ Liêm, Trịnh Liêm, Trọng Liêm, Văn Liêm, Vĩnh Liêm, Vũ Liêm,…
84. Tên Lộc
- Ý nghĩa : Lộc có ý nghĩa là ngôi vua, may mắn và tốt lành. Đặt tên Lộc cho con, ba mẹ mong con là người được tôn trọng. Mong con luôn vui vẻ gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. Đồng thời con cũng luôn biết chia sẻ với những người chung quanh, sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
- Tên đệm phù hợp : Đức Lộc, Đặng Lộc, Đình Lộc, Huỳnh Lộc, Hoàng Lộc, Minh Lộc, Phạm Lộc, Phúc Lộc, Quang Lộc, Thiện Lộc, Văn Lộc, Vũ Lộc, Vỹ Lộc,…
85. Tên Long
- Ý nghĩa : Long có nghĩa là hưng thịnh, ngay ngắn và cao sâu. Đặt tên Long cho con, ba mẹ mong con là người sống có nề nếp, trật tự. Mong con luôn được bình an, cố gắng để phát triển thịnh vượng và luôn trau dồi để có sự hiểu biết rộng sâu sắc, giỏi giang.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Long, Duy Long, Đặng Long, Đình Long, Huỳnh Long, Hoàng Long, Hồng Long, Huy Long, Kim Long, Minh Long, Phúc Long, Phùng Long, Quang Long, Sỹ Long, Văn Long, Vũ Long,…
86. Tên Luân
- Ý nghĩa : Luân có ý nghĩa là đạo lý, là mặt trời và sự chuyển đổi. Đặt tên Luân cho con, ba mẹ mong con là người nhiều năng lượng, luôn mang đến những điều tươi mới, có một cuộc sống hướng thiện và suy nghĩ tích cực. Mong, con có một cuộc sống hạnh phúc và thật vui vẻ.
- Tên đệm phù hợp : Bình Luân, Bắc Luân, Đức Luân, Đặng Luân, Đình Luân, Minh Luân, Ngọc Luân, Phạm Luân, Phúc Luân, Sỹ Luân, Trịnh Luân, Trọng Luân, Văn Luân, Vũ Luân,…
87. Tên Minh
- Ý nghĩa : Minh có ý nghĩa là ngay thẳng, bao la và sáng láng. Đặt tên Minh cho con, ba mẹ mong con là người có tấm lòng quảng đại, sống cương trực thẳng thắn. Mong con sống thật hiền hòa, luôn sáng suốt trong mọi việc mình làm và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Minh, Bắc Minh, Cảnh Minh, Du Minh, Duy Minh, Đức Minh, Đặng Minh, Huỳnh Minh, Hoàng Minh, Lâm Minh, Nhật Minh, Nguyên Minh, Phúc Minh, Quang Minh, Quốc Minh, Thiện Minh, Trọng Minh, Trương Minh, Vũ Minh,…
88. Tên Nam
- Ý nghĩa : Nam có ý nghĩa là rất đàn ông, là hướng Nam là cây lớn. Đặt tên Nam cho con, ba mẹ mong con là người mạnh mẽ, dám nghĩ dám làm. Mong con cứng chắc, có mục tiêu để không chỉ sống tốt cuộc sống của mình, còn có thể tương trợ, giúp đỡ và bảo vệ người khác.
- Tên đệm phù hợp : Ân Nam, Bảo Nam, Bình Nam, Du Nam, Duy Nam, Đặng Nam, Huỳnh Nam, Hoàng Nam, Nhật Nam, Ngọc Nam, Phúc Nam, Quốc Nam, Trọng Nam, Trịnh Nam, Văn Nam, Vũ Nam,…
89. Tên Nghĩa
- Ý nghĩa : Nghĩa có ý nghĩa là sự tốt lành, phép tắc, hợp lý hợp tình. Đặt tên Nghĩa cho con, ba mẹ mong con có cuộc sống may mắn tốt lành. Mong con luôn làm những điều ý nghĩa, chuẩn mực, làm việc có nguyên tắc và luôn nhã nhặn với mọi người.
- Tên đệm phù hợp : Đức Nghĩa, Đặng Nghĩa, Lâm Nghĩa, Phạm Nghĩa, Thiện Nghĩa, Trịnh Nghĩa, Trọng Nghĩa, Văn Nghĩa,…
90. Tên Ngôn
- Ý nghĩa : Ngôn có ý nghĩa là học thuyết, lời nói, bàn luận. Đặt tên Ngôn cho con, ba mẹ mong con là người tự do tự chủ, có kiến thức sâu rộng, làm việc có nguyên tắc và luôn thận trọng.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Ngôn, Bình Ngôn, Bắc Ngôn, Cảnh Ngôn, Du Ngôn, Duy Ngôn, Đặng Ngôn, Đình Ngôn, Hoàng Ngôn, Kim Ngôn, Phúc Ngôn, Sỹ Ngôn, Thiện Ngôn, Vĩnh Ngôn, Vũ Ngôn, Vỹ Ngôn,…
91. Tên Nguyên
- Ý nghĩa : Nguyên có ý nghĩa là cánh đồng, là đứng đầu và là sự thành thật. Đặt tên Nguyên cho con, ba mẹ mong con có cuộc sống thoải máu bình yên, tự do và vui vẻ. Mong con cũng là người có trách nhiệm giàu tình cảm chân thành, luôn gần gũi với mọi người.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Nguyên, Bình Nguyên, Bắc Nguyên, Cảnh Nguyên, Du Nguyên, Duy Nguyên, Đức Nguyên, Đặng Nguyên, Đình Nguyên, Hoàng Nguyên, Lâm Nguyên, Minh Nguyên, Phúc Nguyên, Sỹ Nguyên, Trịnh Nguyên, Trọng Nguyên, Vĩnh Nguyên, Vũ Nguyên, Vỹ Nguyên,…
92. Tên Nhân
- Ý nghĩa : Nhân có ý nghĩa là thương yêu, khoan dung và đức hành. Đặt tên Nhân cho con, ba mẹ mong con là người có tâm hồn rộng mở và độ lượng, sống chân thành và hòa nhã với mọi người. Mong con có cuộc sống bình an nhẹ nhàng, luôn biết yêu thương và giúp đỡ mọi người.
- Tên đệm phù hợp : Cảnh Nhân, Du Nhân, Duy Nhân, Đức Nhân, Đặng Nhân, Đình Nhân, Hoàng Nhân, Huy Nhân, Minh Nhân, Phúc Nhân, Quốc Nhân, Thiện Nhân, Văn Nhân, Vũ Nhân,….
93. Tên Nhật
- Ý nghĩa : Nhật có ý nghĩa là mặt trời, chiếu sáng và canh giữ. Đặt tên này cho con, ba mẹ mong con là người thông minh, tinh anh và làm được nhiều điều giá trị trong cuộc đời. Mong con luôn mạnh mẽ, can đảm, bảo vệ và mang những điều tốt đẹp bình an đến cho những người chung quanh mình.
- Tên đệm phù hợp : Anh Nhật, Bảo Nhật, Cảnh Nhật, Du Nhật, Duy Nhật, Đức Nhật, Đình Nhật, Hoàng Nhật, Huỳnh Nhật, Lâm Nhật, Minh Nhật, Quang Nhật, Văn Nhật, Vĩnh Nhật, Vũ Nhật,….
94. Tên Phát
- Ý nghĩa : Phát có ý nghĩa là hưng thịnh, là sự khai mở hay bắt đầu. Đặt tên Phát cho con, ba mẹ mong con có một cuộc sống thịnh vượng và hạnh phúc. Mong con luôn thực hiện được ước mơ mục đích của mình, đồng thời cũng sẵn lòng giúp đỡ người khác tìm được thực hiện được mong muốn, ước mơ của họ.
- Tên đệm phù hợp : Bình Phát, Duy Phát, Đức Phát, Đặng Phát, Hoàng Phát, Huy Phát, Minh Phát, Quang Phát, Vũ Phát, Vĩnh Phát,…
95. Tên Phong
- Ý nghĩa : Phong có ý nghĩa là dồi dào, to lớn, tốt tươi. Đặt tên Phong cho con, ba mẹ mong con luôn có một cuộc sống tốt đẹp, vui vẻ, an lành. Mong con cũng mang đến cho người khác những điều tốt đẹp và thật giá trị.
- Tên đệm phù hợp : Cảnh Phong, Du Phong, Duy Phong, Đặng Phong, Hoàng Phong, Huy Phong, Lâm Phong, Nhật Phong, Nguyên Phong, Văn Phong, Vĩnh Phong, Vũ Phong,…
96. Tên Phước
- Ý nghĩa : Phước có ý nghĩa là may mắn, tốt lành. Đặt tên Phước cho con, ba mẹ mong con cuộc sống của con luôn tràn ngập những điều tốt lành. Mong con sống bình an, luôn vị tha và đối tốt với mọi người xung quanh.
- Tên đệm phù hợp : Bình Phước, Cảnh Phước, Du Phước, Duy Phước, Hoàng Phước, Huy Phước, Nguyên Phước, Quang Phước, Trọng Phước,….
97. Tên Quân
- Ý nghĩa : Quân có ý nghĩa là chia sẻ, công bằng và tròn đầy. Đặt tên Quân cho con, ba mẹ mong con có một cuộc sống đầy đủ viên mãn. Mong con cũng luôn biết chia sẻ, sẵn sàng giúp đỡ người khác.
- Tên đệm phù hợp : Anh Quân, Hoàng Quân, Hồng Quân, Minh Quân, Trọng Quân, Vũ Quân, Vỹ Quân,…
98. Tên Quang
- Ý nghĩa : Quang có ý nghĩa là hùng dũng, thịnh đại và thẳng thắn. Đặt tên Quang cho con, ba mẹ mong con là người có khí phách hiên ngang. dám nghĩ dám làm và trách nhiệm. Mong con sống ngay thẳng và luôn làm việc hết mình không chỉ vì bản thân mà còn vì những người xung quanh.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Quang, Duy Quang, Đức Quang, Đặng Quang, Huỳnh Quang, Minh Quang, Nhật Quang, Thiện Quang, Trịnh Quang, Trọng Quang, Vĩnh Quang, Vũ Quang, Vỹ Quang,…
99. Tên Quốc
- Ý nghĩa : Quốc có ý nghĩa là lãnh thổ, chủ quyền, là đất nước. Đặt tên Quốc cho con là ba mẹ gửi gắm những ước mong cao cả lớn lao vào con. Mong con trong tương lai làm nên đại sự, làm những điều có ích và giá trị cho đời.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Quốc, Bình Quốc, Đặng Quốc, Huỳnh Quốc, Minh Quốc, Phạm Quốc, Trịnh Quốc, Trọng Quốc, Vũ Quốc,…
100. Tên Sang
- Ý nghĩa : Sang có ý nghĩa là dòng nước, rộng rãi và cao quý. Đặt tên Sang cho con, ba mẹ mong con có cuộc sống đầy đủ, được quý mến và tôn trọng. Mong con sống thật đạo đức, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người quanh mình.
- Tên đệm phù hợp : Bình Sang, Bắc Sang, Cảnh Sang, Du Sang, Duy Sang, Đình Sang, Hoàng Sang, Minh Sang, Nhật Sang, Nguyên Sang, Phúc Sang, Quốc Sang, Trịnh Sang, Trọng Sang, Vĩnh Sang, Vũ Sang, Vỹ Sang,…
101. Tên Sơn
- Ý nghĩa : Sơn có ý nghĩa là núi, che phủ và đất nước. Đặt tên Sơn cho con, ba mẹ mong con là người mạnh mẽ, vững chãi nhưng cũng luôn trầm tĩnh. Mong con luôn biết vươn lên trong cuộc sống và có thể giúp đỡ bảo vệ những người yếu thế.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Sơn, Bình Sơn, Bắc Sơn, Du Sơn, Duy Sơn, Đặng Sơn, Đình Sơn, Hoàng Sơn, Minh Sơn, Phạm Sơn, Phúc Sơn, Quốc Sơn, Sỹ Sơn, Trịnh Sơn, Trọng Sơn, Văn Sơn, Vân Sơn, Vĩnh Sơn, Vũ Sơn,…
102. Tên Sỹ
- Ý nghĩa : Sỹ có ý nghĩa là uyên bác, là phẩm hạnh và trí thức. Đặt tên Sỹ cho con, ba mẹ mong con là người chỉn chu, học hành giỏi giang, có kiến thức sâu rộng. Mong con luôn chăm chỉ, thành đạt như sự kỳ vọng của ba mẹ.
- Tên đệm phù hợp : Đặng Sỹ, Đình Sỹ, Hoàng Sỹ, Lâm Sỹ, Phạm Sỹ, Phước Sỹ, Quốc Sỹ, Văn Sỹ,…
103. Tên Tài
- Ý nghĩa : Tài có ý nghĩa là thông minh, quyết đoán. Đặt tên Tài cho con, ba mẹ mẹ có thể gửi gắm mong đợi con là người làm được những việc lớn. Mong con là người công tư phân minh, quyết đoán từ trong suy nghĩ, đến lời nói và hành động của mình.
- Tên đệm phù hợp : Duy Tài, Huy Tài, Minh Tài, Phúc Tài, Sỹ Tài, Tấn Tài, Trịnh Tài, Vũ Tài,…
104. Tên Tâm
- Ý nghĩa : Tâm có ý nghĩa là trái tim, tấm lòng, trọng tình cảm. Đặt tên Tâm cho con, ba mẹ mong con luôn là người hiền lành, tâm thiện, là người trọng tình nghĩa. Mong con là người rộng rãi và có tấm lòng bao dung.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Tâm, Đức Tâm, Đặng Tâm, Hoàng Tâm, Minh Tâm, Thiện Tâm, Trịnh Tâm, Vĩnh Tâm,…
105. Tên Tân
- Ý nghĩa : Tân có ý nghĩa là sự phồn thịnh, sung túc, quý báu, cải tiến, đổi mới. Đặt tên Tân cho con, ba mẹ mong con có một cuộc sống đầy đủ, lương thiện. Mong con không nừng học hỏi để hoàn thiện bản thân, làm những điều mới mẻ tốt đẹp cho đời.
- Tên đệm phù hợp : Bình Tân, Duy Tân, Đức Tân, Đình Tân, Hoàng Tân, Minh Tân, Nhật Tân, Phạm Tân, Phúc Tân, Vĩnh Tân, Vũ Tân,…
106. Tên Thạch
- Ý nghĩa : Thạch có ý nghĩa là sự bền vững, cứng rắn, sâu lắng. Đặt tên Thạch cho con, ba mẹ mong con là người cứng cỏi, đáng tin cậy.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Thạch, Du Thạch, Duy Thạch, Đức Thạch, Huy Thạch, Minh Thạch, Ngọc Thạch, Phạm Thạch, Phúc Thạch, Quang Thạch, Vũ Thạch, Vỹ Thạch,…
107. Tên Thái
- Ý nghĩa : Thái có ỹ nghĩa là bình yên, thuận lợi, to lớn. Đặt tên Thái cho con, ba mẹ mong con có một cuộc sống an lành, mọi việc yên buồm xuôi gió, Mong con cũng làm được những điều lớn lao cho đời, được mọi người quý trọng.
- Tên đệm phù hợp : Đặng Thái, Đình Thái, Hoàng Thái, Huy Thái, Minh Thái, Phạm Thái, Phúc Thái, Quang Thái, Quốc Thái, Sỹ Thái, Trịnh Thái, Vĩnh Thái,…
108. Tên Thắng
- Ý nghĩa : Ý nghĩa của từ Thắng là vượt trội, chín chắn, đất lành. Đặt tên Thắng cho con, ba mẹ mong con có cuộc sống an nhàn hạnh phúc. Mong con luôn cố gắng để đạt được những mục tiêu trong đời mình.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Thắng, Duy Thắng, Đức Thánh, Đình Thắng, Huỳnh Thắng, Minh Thắng, Nhật Thắng, Phúc Thắng, Quang Thắng, Quốc Thắng, Trọng Thắng, Văn Thắng,…
109. Tên Thành
- Ý nghĩa : Thành có ý nghĩa là sự phòng vệ, chân thật, hăng hái. Đặt tên Thành cho con, ba mẹ mong con luôn là người sống chân thành và ngay thẳng. Mong con luôn sẵn sàng giúp đỡ nhưng người xung quanh khi họ cần đến mình.
- Tên đệm phù hợp : Đức Thành, Minh Thành, Phúc Thành, Quốc Thành, Vũ Thành,…
110. Tên Thao
- Ý nghĩa : Thao có ý nghĩa là sự rèn luyện, nội tâm và đức hạnh. Đặt tên Thao cho con, ba mẹ mong con luôn là người ham học hỏi, đạo đức luôn có trách nhiệm với chính mình, với cuộc đời.
- Tên đệm phù hợp : Ân Thao, Bình Thao, Cảnh Thao, Duy Thao, Đặng Thao, Đình Thao, Lâm Thao, Minh Thao, Nhật Thao, Phạm Thao, Phúc Thao, Phước Thao, Quốc Thao, Sỹ Thao, Trịnh Thao, Trọng Thao, Văn Thao, Vĩnh Thao, Vũ Thao, Vỹ Thao,…
111. Tên Thiện
- Ý nghĩa : Thiện có ý nghĩa là tốt lành, may mắn, chỉnh đốn và cứng rắn. Đặt tên Thiện cho con, ba mẹ mong con có một cuộc sống tốt đẹp vui vẻ. Mong con luôn là người chỉn chu, được người khác tin tưởng tín nhiệm vì sự chắc chắn của mình.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Thiện, Bắc Thiện, Du Thiện, Duy Thiện, Hoàng Thiện, Lâm Thiện, Minh Thiện, Ngọc Thiện, Phúc Thiện, Quang Thiện, Quốc Thiện, Văn Thiện, Vũ Thiện, Vỹ Thiện,…
112. Tên Thịnh
- Ý nghĩa : Thịnh có nghĩa là hưng thịnh, rực rỡ và nồng hậu. Đặt tên Thịnh cho con, ba mẹ mogn con có một cuộc sống vui vẻ, tươi sáng. Mong con là người sống luôn nhiệt tình, giàu tình cảm, chan hòa với mọi người.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Thịnh, Bắc Thịnh, Duy Thịnh, Đức Thịnh, Hoàng Thịnh, Huy Thịnh, Phúc Thịnh, Phước Thịnh, Quang Thịnh, Văn Thịnh,…
113. Tên Thụ
- Ý nghĩa : Thụ có ý nghĩa là truyền dạy, kiến lập và báo đáp. Đặt tên Thụ cho con, ba mẹ mong con là người cẩn thận, nhiệt tình, chia sẻ với người khác. Mong con là người trọng tình trọng nghĩa.
- Tên đệm phù hợp : Công Thụ, Huy Thụ, Minh Thụ, Nguyên Thụ, Quang Thụ, Trương Thụ, Văn Thụ, Viết Thụ,…
114. Tên Tiến
- Ý nghĩa : Tiến có ý nghĩa là nỗ lực, cố gắng, tiến về phía trước. Đặt tên Tiến cho con, ba mẹ mong con luôn là người có ý chí, tiến thủ, luôn cố gắng để đạt mục tiêu mình đặt ra.
- Tên đệm phù hợp : Duy Tiến, Hoàng Tiến, Lâm Tiến, Minh Tiến, Nhật Tiến, Phạm Tiến, Phúc Tiến, Phước Tiến, Quốc Tiến, Trịnh Tiến, Trọng Tiến, Văn Tiến,…
115. Tên Toàn
- Ý nghĩa : Toàn có ý nghĩa là trọn vẹn, hoàn hảo, đầy đủ, nhanh nhẹn, hoạt bát. Con ra đời làm cho hạnh phúc của ba mẹ thật sự viên mãn. Mong con là người chỉn chu nhanh nhẹn, có ý chí và cầu toàn, thành công trong cuộc sống.
- Tên đệm phù hợp : Bắc Toàn, Cảnh Toàn, Duy Toàn, Đức Toàng, Đặng Toàn, Huy Toàn, Kỷ Toàn, Minh Toàn, Phạm Toàn, Phúc Toàn, Phước Toàn, Quốc Toàn, Sỹ Toàn, Trọng Toàn, Văn Toàn, Vỹ Toàn,…
116. Tên Tùng
- Ý nghĩa : Tùng có ý nghĩa là to lớn, ung dung và nguyên tắc. Đặt tên Tùng cho con, ba mẹ mong con là người tự tại, chỉn chu trong lời nói việc làm. Mong con là người vững vàng, mạnh mẽ không chỉ sống tốt cho mình mà còn có thể che chở bảo vệ người khác.
- Tên đệm phù hợp : Duy Tùng, Hoàng Tùng, Huy Tùng, Lâm Tùng, Minh Tùng, Hoàng Tùng, Thanh Tùng, Trương Tùng, Văn Tùng,…
117. Tên Uy
- Ý nghĩa : Uy có nghĩa là tôn nghiêm, có quyền và làm những điều đúng. Đặt tên Uy cho con, ba mẹ có thể gửi gắm mong muốn con là người cẩn trọng, đạo đức, được mọi người quý mến.
- Tên đệm phù hợp : Bảo Uy, Bắc Uy, Công Uy, Cảnh Uy, Đức Uy, Đặng Uy, Hoàng Uy, Minh Uy, Nhật Uy, Phúc Uy, Quang Uy, Quốc Uy, Thiện Uy, Trịnh Uy, Trọng Uy, Văn Uy, Vĩnh Uy, Vũ Uy,…
118. Tên Vinh
- Ý nghĩa : Vinh có ý nghĩa là sự phồn vinh, giàu sang và hiển đạt. Đặt tên Vinh cho con, ba mẹ mong con có một cuộc sống sung túc. Mong con là người có đức có tài, biết san sẻ và giúp đỡ người khác.
- Tên đệm phù hợp : Đức Vĩnh, Đặng Vĩnh, Hoàng Vĩnh, Lâm Vĩnh, Nhật Vĩnh, Phúc Vĩnh, Trọng Vĩnh,…
119. Tên Vũ
- Ý nghĩa : Vũ có ý nghĩa là viên đá quý đẹp, là cơn mưa mát lành và sự nghiêm túc. Đặt tên Vũ cho con, ba mẹ hy vọng con có một cuộc sống an yên, thoải mái và nhẹ nhàng. Cũng mong con là người sống có chuẩn mực và nghiêm túc.
- Tên đệm phù hợp : Anh Vũ, Bình Vũ, Duy Vũ, Đặng Vũ, Hoàng Vũ, Kim Vũ, Lâm Vũ, Minh Vũ, Nhật Vũ, Nguyên Vũ, Phong Vũ, Phước Vũ, Quang Vũ, Quốc Vũ, Trịnh Vũ, Trọng Vũ,…
120. Tên Vỹ
- Ý nghĩa : Vỹ có nghĩa là sáng chói, trân quý, cao lớn và hùng vỹ. Đặt tên Vỹ cho con, ba mẹ mong con là người biết gánh vác, là ấm gương sáng biết bảo vệ, yêu thương và trân trọng những người quanh mình.
- Tên đệm phù hợp : Bình Vỹ, Bắc Vỹ, Du Vỹ, Đình Vỹ, Lâm Vỹ, Nhật Vỹ, Phong Vỹ, Phúc Vỹ, Quang Vỹ, Quốc Vỹ, San Vỹ, Thiện Vỹ, Trọng Vỹ,…
>>>>>Xem thêm: Đốt dây rốn cho trẻ sơ sinh sẽ giúp trẻ luôn khỏe mạnh?
Đến đây, Chuyên mục Đặt tên cho con của Blogtretho.edu.vn tin rằng, đặt tên cho con trai với gia đình bạn đã giảm được không ít áp lực. Với ý nghĩa cùng tên đệm gợi ý kèm theo, chắc chắc việc đặt tên cho quý tử nhà mình trở nên dễ dàng, nhanh chóng và tiết kiệm được thời gian rất nhiều.
Cát Lâm tổng hợp