Đặt tên con gái năm 2020 theo phong thủy là một giới hạn có tính chọn lọc. Điều này giúp ba mẹ không phải lăn tăn nhiều về ý nghĩa khi chọn tên. Chọn tên theo tiêu chí phong thủy còn giúp ba mẹ tiết kiệm được khá nhiều thời gian, khi tìm gợi ý tên cho bé. Nhất là những lúc phải tham khảo một danh sách rất dài nhiều tên cho bé gái, gần như không có điểm kết thúc.
Bạn đang đọc: Đặt tên con gái năm 2020 theo phong thủy với 15 nhóm tên hay nhất
Contents
1. Tại sao nên đặt tên con gái năm 2020 theo phong thủy
Phong thủy tử vi đối với người Á đông là một nét văn hóa tồn tại từ lâu và được cho là có ảnh hưởng nhất định đến cuộc sống, cũng như vận mệnh con người. Chính vì thế, đặt tên theo phong thủy cũng hàm chứa ý nghĩa tốt đẹp khi tên của một người có ý sâu sắc nhất định.
Phong thủy hay tử vi không quyết định vận mệnh của chúng ta. Tuy nhiên, liên đới mặt tinh thần hay vạn vật tự nhiên trong đất trời, phong thủy tử vi được cho là góp một phần nào đó trong việc cải thiện hoặc tăng sự gắn kết với thế giới tự nhiên, ở một khía cạnh dù chưa thể giải thích chi tiết hay có bằng chứng khoa học.
Quan niệm xưa cũng cho rằng, đặt tên con theo phong thủy có thể tránh được một số bất lợi, mang lại hòa khí trong sự hòa hợp giữa tên và cung mệnh, can chi của một người.
Như vậy, đặt tên con gái theo phong thủy nói riêng, đặt tên con gái năm 2020 theo phong thủy nói chung sẽ góp phần mang lại những điều tốt đẹp cho các bé.
2. Cung mệnh của bé gái sinh năm 2020 và quy tắc đặt tên theo phong thủy
2.1. Cung mệnh của bé gái sinh năm 2020
Đặt tên theo phong thủy sẽ căn cứ vào cung mệnh, đặc điểm năm sinh của bé sao cho phù hợp và không sung khắc. Vì thế, khi đặt tên cho con gái năm 2020 theo phong thủy, chúng ta cũng cần nắm sơ qua đặc điểm cơ bản nhất theo phong thủy tử vi của bé sinh năm này để chọn tên cho phù hợp nhất.
Đặc điểm cơ bản liên quan cung mệnh của bé gái sinh năm 2020 như sau:
- Năm sinh : Năm Âm lịch là năm Canh Tý tức Năm Con Chuột
- Mệnh : Mệnh của các bé sinh năm Canh Tý là mệnh Cấn (Thổ), thuộc Tây Tứ Mệnh
- Ngũ hành : Bích Thượng Thổ
2.2. Quy tắc đặt tên theo phong thủy
Dựa theo cung mệnh của bé sinh năm 2020, khi đặt tên cho con theo phong thủy, ba mẹ cần lưu ý một số quy tắc như dưới đây:
2.2.1. Nên
- Đặt tên con với tên phù hợp mệnh Thổ, chú trọng yếu tố tương sinh sẽ gồm Thổ hợp Thổ, Hỏa sinh Thổ và Thổ sinh Kim. Trong đó:
+ Các tên phù hợp có thể liên quan đến Thổ như liên quan đến đất, cây cỏ, môi trường xanh, nơi sinh sôi phát triển của vạn vật. Cụ thể các tên như Diệp (lá xanh), Trà (hoa thanh khiết), Liên (hoa sen),
+ Các tên phù hợp yếu tố Hỏa sinh Thổ như Hạ (mùa hạ rực rỡ), Linh (sáng tươi, lung linh), Hồng (sáng tươi, ngọt ngào, tươi đẹp), …
+ Các tên phù hợp yếu tố Thổ sinh Kim như Châu (châu báu), Khuê (khuê các), Ngọc (quý giá), Bích (ngọc quý), Châm (cây kim vàng), Cát (phú quý), San (đẹp như ngọc)…
- Đặt tên con với tên hài hòa với mệnh Thổ, cụ thể là liên quan đến yếu tố tam hợp Hợi – Mão – Mùi tức tên hài hòa với bộ Mộc, Nguyệt, Mão và Dương. Sự hòa hợp này góp phần mang lại cho bé sự may mắn, thuận lợi trong đường đời của con.
- Đặt tên con với tên hòa hợp theo cầm tinh con chuột. Ví dụ như chuột thích gặm nhấm ngũ cốc nên có thể chọn nhóm tên liên quan họ Đậu, Mễ, Thảo, Hòa để đặt cho con. Ý nghĩa của sự lựa chọn này là góp phần giúp cho con được sung túc, no đủ.
- Cũng theo cầm tinh con chuột, nơi ở của chuột có thể là trong nhà hay ngoài đồng. Chọn tên cho bé liên quan yếu tố này khá phù hợp như tên thuộc bộ Khẩu, Miên, Môn, Nhập, Mịch. Ý nghĩa là mang đến sự an yên về nơi chốn cho trẻ.
Tìm hiểu thêm: Sản dịch sau sinh và những điều mẹ cần lưu ý
2.2.2. Không nên
- Đặt tên con theo yếu tố tương khắc với mệnh Thổ của bé sinh vào năm 2020, nhất là Thổ khắc Thủy. Cụ thể các tên liên quan đến yếu tố Thủy ba mẹ tránh chọn như Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Băng,…
- Đặt tên con theo yếu tố tứ hành sung, không đặt tên con theo bộ Dần-Ngọ-Tuất khắc với Tý. Cụ thể các tên thuộc bộ này như Trúc, Hiến, Kỳ,Tuấn, Lạc, Đằng, Khiên, Hoa,Trương, Hổ, …
- Đặt trùng tên với người thân trong gia đình hoặc họ hàng gần. Với tên con gái 2020 ba mẹ cũng đặc biệt nên lưu ý yếu tố đặt trùng tên này, vì trùng tên ở thực tế cũng khá bất tiện trong xưng hô, gọi tên.
- Đặt tên dễ nhầm lẫn với tiếng địa phương, tiếng lóng,…
3. Đặt tên con gái năm 2020 theo phong thủy với 15 nhóm tên phù hợp nhất
Theo đề cập ở trên, đặt tên con gái năm 2020 theo phong thủy với tên phù hợp nhất sẽ gắn liền với yếu tố Thổ hay các tên liên quan đến tam hợp, hoặc liên quan đến đặc điểm hình thái con chuột. Những tên hợp các yếu tố này và đẹp nhất ba mẹ có thể tham khảo như 15 nhóm tên dưới đây:
3.1. Tên Bích
- Ý nghĩa tên Bích : xanh biếc, ngọc đẹp, đằm thắm, mạnh mẽ, vững chắc
- Những tên Bích đẹp tham khảo : Hoàn Bích, Hoàng Bích, Kim Bích, Ngọc Bích,…
3.2. Tên Cát
- Ý nghĩa tên Cát : tốt lành, may mắn, bình an, khỏe mạnh, chắc chắn, ấm cúng,…
- Những tên Cát đẹp tham khảo : Lâm Cát, Diệp Cát, Đại Cát, Hạ Cát, Linh Cát,…
3.3. Tên Châm
- Ý nghĩa tên Châm : cứng rắn, chính xác, từ tốn
- Những tên Châm đẹp tham khảo : Bảo Châm, Bích Châm, Hạ Châm, Mỹ Châm, Ngọc Châm
3.4. Tên Châu
- Ý nghĩa tên Châu : tươi thắm, ngọc quý, quý báu,..
- Những tên Châu đẹp tham khảo : Bảo Châu, Bích Châu, Diễm Châu, Diệu Châu, Hoàng Châu, Hồng Châu, Khánh Châu, Kim Châu
3.5. Tên Diệp
- Ý nghĩa tên Diệp : chói sáng, rực rỡ, thịnh vượng, xanh tươi,…
- Những tên Diệp đẹp tham khảo : Ánh Diệp, Bảo Diệp, Bích Diệp, Khánh Diệp, Hoàng Diệp, Hồng Diệp, Mỹ Diệp, Linh Diệp, Ngọc Diệp, Thanh Diệp, Minh Diệp, Thu Diệp
3.6. Tên Diệu
- Ý nghĩa tên Diệu : đẹp, tuyệt vời, khéo léo, sáng long lanh,…
- Những tên Diệu đẹp tham khảo : Hoa Diệu, Hương Diệu, Hồng Diệu, Huyền Diệu, Khánh Diệu.
3.7. Tên Hạ
- Ý nghĩa tên Hạ : nhàn hạ, gánh vác, mừng, mùa hè, nghỉ ngơi an lành,…
- Những tên Hạ đẹp tham khảo : Ánh Hạ, Phương Hạ. Châu Hạ, Bích Hạ, Linh Hạ,…
3.8. Tên Hồng
- Ý nghĩa tên Hồng : lớn lao, ấm áp, dồi dào, nổi bật, đẹp đẽ, tươi thắm,…
- Những tên Hồng đẹp tham khảo : Khánh Hồng, Ánh Hồng, Diễm Hồng, Linh Hồng, Diệp Hồng, Liên Hồng, Minh Hồng,…
3.9. Tên Khuê
- Ý nghĩa tên Khuê : hoa lệ, đẹp đẽ, đài các, cẩn thận,…
- Những tên Khuê đẹp tham khảo : Bích Khuê, Diễm Khuê, Minh Khuê, Ngọc Khuê
3.10. Tên Linh
- Ý nghĩa tên Linh : thanh cao, khéo léo, nhã nhặn, thông minh,….
- Những tên Linh đẹp tham khảo : Ái Linh, Ánh Linh, Hồng Linh, Ngọc Linh, Phương Linh,…
3.11. Tên Liên
- Ý nghĩa tên Liên : thanh cao, kế thừa, liên kết,…
- Những tên Liên đẹp tham khảo : Ánh Liên, Bảo Liên, Bích Liên, Cẩm Liên, Cát Liên, Chi Liên, Cúc Liên, Diễm Liên.
3.12. Tên Ngọc
- Ý nghĩa tên Ngọc : giàu sang, phú quý, có giá trị, che chở bảo vệ,…
- Những tên Ngọc đẹp tham khảo : Anh Ngọc, Ánh Ngọc, Bảo Ngọc, Bích Ngọc, Diễm Ngọc, Ngọc Diệu, Giáng Ngọc, Khánh Ngọc, Ngọc Kiều, Kim Ngọc, Mai Ngọc, Mỹ Ngọc.
3.13. Tên Trà
- Ý nghĩa tên Trà : tươi mát, dịu dàng, thanh khiết, tươi mới, sức khỏe tràn đầy,…
- Những tên Trà đẹp tham khảo : Bích Trà, Diễm Trà, Diệp Trà, Hương Trà, Ngọc Trà, Phương Trà,…
3.14. Tên Trân
- Ý nghĩa tên Trân : trân quý, quý báu, cao sang, tận tâm, may mắn, thịnh vượng,….
- Những tên Trân đẹp tham khảo : Bảo Trân, Bích Trân, Ngọc Trân.
3.15. Tên San
- Ý nghĩa tên San : may mắn, bình an, suôn sẻ, tốt đẹp, vững chãi, dịu dàng, e ấp,…
- Những tên San đẹp tham khảo : Hồng San, Ngọc San, Bích San, Châu San, Linh San, Kim San,…
>>>>>Xem thêm: Trẻ sơ sinh chân tay lạnh và những điều mẹ cần biết
Đặt tên con gái năm 2020 theo phong thủy có thể nói là một chủ đề cực kỳ thú vị. Sự thú vị này không khiến cho chúng ta cảm thấy bị giới hạn về danh sách tên nhưng lại làm cho chúng ta thêm phần nắm được ý nghĩa phong phú và sâu sắc hơn. Chuyên mục Đặt tên cho con của Blogtretho.edu.vn tin rằng, cũng nhờ vậy, ba mẹ không chỉ dễ dàng hơn trong việc chọn đặt, mà còn có thể chủ động mượn ghép thành một tên ý nghĩa riêng, gắn với những gì mình mong ước gửi gắm vào trong tên của bé.
Cát Lâm tổng hợp