Từ xa xưa, cha mẹ đã rất quan trọng việc đặt tên gọi cho con cái. Trước kia ông cha thường đặt tên thế nào để dễ nuôi, ngoan ngoãn. Giờ đây, người ta đặt tên còn phải hợp với bản mệnh, mang lại may mắn.
Bạn đang đọc: Cách đặt tên cho bé trai và bé gái hợp phong thủy năm 2018, bố mẹ cùng tham khảo nhé!
Bởi thế, nhiều cha mẹ đau đầu khi nghĩ tới vấn đề đặt tên cho con. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ cho cha mẹ một số cách đặt tên cho bé sinh năm 2018 ý nghĩa.
Theo phong thủy thì cái tên có ý nghĩa rất quan trọng, nó có ảnh hưởng đến tính cách, vận mệnh và tương lai đem lại sự thuận lợi, may mắn, sức khỏe và tài lộc của người đó về sau. Ngược lại, khi đặt tên cho con là một tên xấu, hung tên, thì cuộc sống sau này của con bạn sẽ gặp nhiều bất hạnh, rủi ro.
Contents
Lưu ý gì khi đặt tên cho con sinh năm 2018?
Theo tử vi 2018, bé sinh năm 2018 tuổi Mậu Tuất, mệnh Bình Địa Mộc. Khi đặt tên cho con 2018, ba mẹ cần lưu ý đến những tên thuộc hành Mộc rất tốt cho bé.
Nên đặt tên cho con là những cái tên thuộc hành Mộc là tên có liên quan đến cây cối, hoa lá và màu xanh như Đông, Nam, Xuân, Tùng Đào, Lan, Hồng, Mai, Bách, Dương, Phúc, Trúc, Quỳnh, Thảo, Thanh, Khôi, Lâm, Cúc, Huệ, Hương.
Ba mẹ cũng có thể chọn các tên hợp mệnh cho bé tuổi Mậu Tuất 2018 theo tam hợp. Tuổi Tuất tam hợp với các tuổi Ngọ, Dần nên khi đặt tên cho bé sinh năm 2018 có các chữ liên quan tới tới các thuộc bộ tam hợp sẽ được sự trợ giúp lớn sẽ gặp thuận lợi trong cuộc sống như: Tuấn, Đằng, Đốc, Hổ, Khiên, Hoa…
Đặt tên cho bé sinh năm 2018 với các tên chứa chữ thuộc bộ Nhân, Tiểu, Thiếu, Sĩ, Thần sẽ đem may mắn và sự ôn hòa, hưng thịnh đến với vận mệnh của người tuổi Tuất.
Muốn con sinh năm 2018 có cuộc sống ấm no, sung túc cũng có thể chọn cho con cái tên có chữ trong bộ Tâm, Nhục như: Tất, Chí, Trung, Hằng, Ân,Từ, Huệ, Tuệ, Dục, Hữu, Thắng, Năng, Thanh…
Đặt tên cho con tuổi mậu tuất 2018 cần tránh những tên nào?
– Trái với những thuận lợi khi đặt tên cho con hợp phong thủy, việc đặt tên cho bé nếu phạm vào những điều xung khắc có thể bé ít gặp thuận lợi và may mắn trong cuộc sống, tốt về đường sức khỏe và công danh. Vì vậy cha mẹ cũng nên hết sức lưu ý điều này nhé! Những tên cần tránh cho bé tuổi Tuất sinh năm 2018:
– Những tên tứ hành xung với tuổi Tuất là Thìn-Sửu-Mùi nên tránh đặt những tên liên quan đến các tuổi này như: Thìn, Thiện, Nghĩa, Phú…
– Tránh những tên mang tính chất bi thương.
Cách đặt tên cho bé trai sinh năm 2018
Khi đặt tên cho con trai, bạn cần chú ý đến những phẩm chất thiên phú về mặt giới tính để chọn tên cho phù hợp.
– Nếu bạn ước mong con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên dùng các từ như: Cao, Vỹ, Cường, Lực… để đặt tên.
– Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Tín, Đức, Nhân, Nghĩa, Trí, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…
– Nếu bạn có ước mơ, hay khát vọng dở dang và mong ước con trai mình sẽ có đủ chí hướng, hoài bão nam nhi để kế tục thì những tên như: Đăng, Quảng, Đại, Kiệt, Quốc… sẽ giúp bạn gửi gắm ước nguyện đó.
– Để sự may mắn, phú quý, an khang luôn đến với con trai của mình, những chữ như: Thọ, Khang, Phúc, Lộc, Quý, Tường, Bình… sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó.
– Ngoài ra, việc dùng các danh từ địa lý như: Trường Giang, Thành Nam, Thái Bình… để đặt tên cho con trai cũng là cách hữu hiệu, độc đáo.
Ngoài ý nghĩa tên theo vần, bạn cũng có thể xem tuổi và bản mệnh của con để đặt tên cho phù hợp. Một cái tên hay, ý nghĩa và hợp tuổi, mệnh sẽ đem lại nhiều điều tốt đẹp cho con bạn trong suốt đường đời.
Một số tên hay dành cho bé trai sinh năm 2018
Tìm hiểu thêm: Bói ý nghĩa tên và cách đặt tên con hợp vận mệnh
Gia Bảo: Của để dành của bố mẹ đấy
Trung Dũng: Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
Thành Công: Mong con luôn đạt được mục đích
Hải Đăng: Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
Thành Đạt: Mong con làm nên sự nghiệp
Thái Dương: Vầng mặt trời của bố mẹ
Phúc Điền: Mong con luôn làm điều thiện
Thông Đạt: Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
Tài Đức: Hãy là 1 chàng trai tài đức vẹn toàn
Mạnh Hùng: Người đàn ông vạm vỡ
Khang Kiện: Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
Bảo Khánh: Con là chiếc chuông quý giá
Tuấn Kiệt: Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
Đăng Khoa: Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé
Thanh Liêm: Mong con hãy sống trong sạch
Minh Nhật: Con hãy là một mặt trời
Trọng Nghĩa: Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
Nhân Nghĩa: Hãy biết yêu thương người khác nhé con
Khôi Nguyên: Mong con luôn đỗ đầu.
Trung Nghĩa: Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
Hữu Phước: Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
Thanh Phong: Hãy là ngọn gió mát con nhé
Đông Quân: Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
Minh Quân: Con sẽ luôn anh minh và công bằng
Tùng Quân: Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
Sơn Quân: Vị minh quân của núi rừng
Trường Sơn: Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất
Ái Quốc: Hãy yêu đất nước mình
Thiện Tâm: Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
Thái Sơn: Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao nước
Anh Thái: Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
An Tường: Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
Thanh Tùng: Hãy sống vững chãi như cây thông đá
Toàn Thắng: Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống
Chiến Thắng: Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng
Đình Trung: Con là điểm tựa của bố mẹ
Minh Triết: Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế
Kiến Văn: Con là người có học thức và kinh nghiệm
Quang Vinh: Cuộc đời của con sẽ rực rỡ.
Một số tên hay dành cho bé gái sinh năm 2018
>>>>>Xem thêm: Chế độ dinh dưỡng cho bé 7 tháng tuổi thời kì ăn dặm
Trong khi tên cho bé trai cần có sự mạnh mẽ nhất định, nhưng đặt tên cho con năm 2018 nếu là bé gái, bố mẹ có thể chọn những cái tên thật nhẹ nhàng. Một số cái tên hay và mang nhiều ý nghĩa mà bố mẹ có thể tham khảo để chọn cho bé:
Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
Vàng Anh: tên một loài chim
Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
Lệ Băng: một khối băng đẹp
Tuyết Băng: băng giá
Yên Bằng: con sẽ luôn bình an.
Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
Bảo Bình: bức bình phong quý
Khải Ca: khúc hát khải hoàn
Sơn Ca: con chim hót hay
Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
Bảo Châu: hạt ngọc quý
Ly Châu: viên ngọc quý
Minh Châu: viên ngọc sáng
Hương Chi: cành thơm
Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
Liên Chi: cành sen
Linh Chi: thảo dược quý hiếm
Mai Chi: cành mai
Phương Chi: cành hoa thơm
Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
Hạc Cúc: tên một loài hoa
Nhật Dạ: ngày đêm
Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
Huyền Diệu: điều kỳ lạ
Thụy Du: đi trong mơ
Vân Du: Rong chơi trong mây
Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
Từ Dung: dung mạo hiền từ
Thiên Duyên: duyên trời
Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
Thùy Dương: cây thùy dương
Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
Trúc Đào: tên một loài hoa
Hạ Giang: sông ở hạ lưu
Hồng Giang: dòng sông đỏ
Hương Giang: dòng sông Hương
Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.
Lam Giang: sông xanh hiền hòa
Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
Blogtretho.edu.vn (Tổng hợp)